Chương trình khung ngành Chế biến Lâm sản

11 tháng 4, 2017

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

VIỆN CÔNG NGHIỆP GỖ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà nội, ngày 26 tháng 8 năm 2016

 

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Ban hành theo Quyết định số          /QĐ-ĐHLN-ĐT  ngày      tháng       năm                  của Hiệu trưởng Trường Đại học về việc tổ chức đánh giá sửa đổi cập nhật chương trình đào tạo hệ chính quy)

 

Tên chương trình: Công nghệ Chế biến lâm sản

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo:

Tiếng Việt: Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ Gỗ)

Tiếng Anh:  Wood technology

Loại hình đào tạo: Chính qui

Mã ngành: 52540301

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Mục tiêu chung           

Đào tạo kỹ sư có kiến thức khoa học, kỹ thuật, công nghệ và các kỹ năng cần thiết thuộc lĩnh vực Chế biến gỗ và lâm sản, có đủ đức, tài để phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.

1.2. Mục tiêu cụ thể

- Kiến thức

+ Có kiến thức lý thuyết chuyên sâu trong lĩnh vực Công nghệ Chế biến lâm sản gồm: Khoa học gỗ, công nghệ xẻ gỗ, công nghệ sấy gỗ, công nghệ bảo quản gỗ và lâm sản, thiết kế sản phẩm gỗ, công nghệ đồ gỗ, công nghệ vật liệu gỗ, máy và thiết bị chế biến gỗ, công nghệ tự động hoá trong chế biến gỗ, công nghệ chế biến hoá học gỗ;

+ Nắm vững kỹ thuật và có kiến thức thực tế để có thể giải quyết các công việc phức tạp; tích luỹ được kiến thức nền tảng về các nguyên lý cơ bản, các quy luật tự nhiên và xã hội trong lĩnh vực Công nghệ Chế biến lâm sản để phát triển kiến thức mới và có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn;

+ Có kiến thức quản lý, điều hành, kiến thức pháp luật và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực Công nghệ Chế biến lâm sản.

- Kỹ năng

+  Kiểm tra, đánh giá tính chất của gỗ và sản phẩm gỗ;

+ Thiết lập và tổ chức thực hiện các loại hình công nghệ, chế tạo, sản xuất thử nghiệm các sản phẩm gỗ, vật liệu gỗ;

+ Sử dụng hiệu quả, cải tiến các máy, thiết bị chế biến gỗ, máy và các dây chuyền tự động hóa trong các nhà máy chế biến gỗ;

+ Thành thạo vẽ kỹ thuật, thiết kế đồ họa và bóc tách sản phẩm đồ gỗ, kỹ năng tính toán, thành thạo thao tác trên máy vi tính mà chuyên ngành đòi hỏi bắt buộc;

+ Thiết kế đồ gỗ và nội thất đáp ứng tốt công năng theo nguyên tắc sáng tạo nghệ thuật;

+ Tổ chức, chỉ đạo các hoạt động sản xuất tại các nhà máy chế biến và thi công các công trình xây dựng gỗ;

           + Giao tiếp xã hội và làm việc nhóm tốt; sử dụng tin học và ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu công việc;

+ Tổ chức hoạt động nghiên cứu và chuyển giao công nghệ về chế biến gỗ;

+ Có trình độ ngoại ngữ, tư duy sáng tạo tìm hiểu và theo sát những tiến bộ khoa học kỹ thuật thuộc lĩnh vực chuyên ngành. Có năng lực độc lập thu thập số liệu và tự đào tạo đổi mới kiến thức.

- Thái độ

Có tính kỷ luật, tác phong công nghiệp, trung thực, chính xác và hiệu quả trong công việc.

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm

3. KHỐI KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ: 134 tín chỉ

4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH                                                                                 

Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, có đủ điều kiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xét tuyển theo các tổ hợp môn thi  A00, D07, D01, A16 hoặc xét học bạ

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp theo Quy chế đào tạo của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Quy định hiện hành của Trường Đại học Lâm nghiệp.

6. THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ

Điểm đánh giá được thực hiện theo Quy chế đào tạo của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Quy định hiện hành của Trường Đại học Lâm nghiệp.

7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT

Học phần

Số TC

Thời lượng (tiết)

HP tiên quyết

L.thuyết

BT/TL

BT lớn

TN/TH

Tự học

TC

TT

TC

TT

TC

TT

TC

TT

A

Kiến thức GDĐC

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Các học phần bắt buộc

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Những NL cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin

5

60

60

15

30

 

 

 

 

 

 

2

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3

35

35

10

20

 

 

 

 

 

1

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

25

25

5

10

 

 

 

 

 

1

4

Anh văn 1

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Anh văn 2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

6

Anh văn 3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

7

Anh văn 4

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

8

Hóa cao phân tử

2

25

25

 

 

 

 

5

10

 

 

9

Vật lý đại cương

3

30

30

5

10

 

 

10

20

 

 

10

Toán cao cấp B

3

35

35

10

20

 

 

 

 

 

 

11

Xác xuất thống kê

3

35

35

10

20

 

 

 

 

 

 

12

Pháp luật đại cương

2

30

30

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Tin học đại cương

3

30

30

 

 

 

 

15

30

 

 

14

Giáo dục thể chất

 

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

15

Giáo dục Q.phòng

 

 

I.2

Các học phần tự chọn

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Kỹ năng giao tiếp cơ bản

2

25

25

10 

 

 

 

 

 

 

17

Phương pháp NCKH

2

25

25

5

10

 

 

 

 

 

 

18

Tiếng Anh chuyên ngành chế biến gỗ

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4, 5

B

Kiến thức GDCN

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Kiến thức cơ sở ngành

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Kiến thức bắt buộc

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hình  học họa hình & Vẽ kỹ thuật

4

45

45

5

10

 

 

10

20

 

 

20

Cơ học kỹ thuật

4

45

45

15

30

 

 

 

 

 

19

21

Kỹ thuật điện và

điện tử

3

35

35

 

 

 

 

10

20

 

9

22

Nguyên lý máy

3

30

30

5

10

10

30

 

 

 

20

23

Kỹ thuật nhiệt

2

20

20

10

20

 

 

 

 

 

 

24

Dẫn động và điều khiển bằng thủy khí trong CBG

2

20

20

 

 

5

15

5

10

 

22

25

Khoa học gỗ 

4

45

45

 

 

 

 

15

30

 

 

26

Nguyên lý cắt vật liệu gỗ

2

20

20

 

 

 

 

10

20

 

25

I.2

Kiến thức tự chọn

4/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Nguyên lý thiết kế nội thất

2

20

20

 

 

10

30

 

 

 

 

28

Biến tính gỗ

2

25

25

5

10

 

 

 

 

 

25

29

Hoá học gỗ

2

25

25

5

10

 

 

 

 

 

8, 25

II

Kiến thức ngành

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Kiến thức bắt buộc

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Máy và thiết bị CBLS

4

40

40

 

 

10

30

10

20

 

26

31

Tự động hoá trong CBLS

2

20

20

 

 

5

15

5

10

 

30

32

Keo dán gỗ

2

20

20

 

 

 

 

10

20

 

25

33

Bảo quản gỗ

2

20

20

 

 

 

 

10

20

 

25

34

Công nghệ sấy gỗ

3

30

30

 

 

5

15

10

20

 

25

35

Công nghệ xẻ

2

20

20

 

 

 

 

10

20

 

26

36

Công nghệ Vật liệu gỗ

4

50

50

 

 

 

 

10

20

 

30

37

Thiết kế đồ gỗ

3

30

30

 

 

15

45

 

 

 

25

38

Công nghệ mộc

3

30

30

 

 

 

 

15

30

 

30

39

Công nghệ trang sức vật liệu gỗ

3

30

30

 

 

 5

15 

10

20

 

38

40

CN chế biến hóa học gỗ

2

20

20

 

 

 

 

10

20

 

25

41

An toàn và vệ sinh lao động

2

20

20

 

 

 

 

10

20

 

30,31,40

42

Đồ án công nghệ vật liệu gỗ

1

 

 

 

 

15

45

 

 

 

36

43

Đồ án CN sản xuất đồ mộc

1

 

 

 

 

15

45

 

 

 

38

II.2

Kiến thức bổ trợ

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Quản trị kinh doanh 1

3

40

40

5

10

 

 

 

 

 

 

45

Tổ chức sản xuất chế biến gỗ

2

20

20

 

 

5

15

5

10

 

36, 38

46

Autocad ứng dụng

2

10

10

 

 

 

 

20

40

 

13, 19

II.3

Kiến thức tự chọn

6/18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Seminar chế biến gỗ

2

20

20

10

20

 

 

 

 

 

 

48

Tổ chức và giám sát thi công công trình gỗ

2

20

20

10

20

 

 

 

 

 

 

49

Nguyên lý TK XN CBLS

2

20

20

 

 

10

30

 

 

 

 

50

Công nghệ CNC gia công gỗ

2

20

20

 

 

 

 

10

20

 

 

51

Lắp đặt và sử dụng máy chế biến  gỗ

2

20

20

 

 

 

 

10

20

 

 

52

Công nghệ vật liệu composite gỗ

2

20

20

10

20

 

 

 

 

 

 

53

Công nghệ sản xuất đồ gỗ

2

20

20

10

20

 

 

 

 

 

 

54

Thiết kế Nội thất

2

20

20

10

20

 

 

 

 

 

 

55

Công nghệ chế biến và sử dụng tre, mây

2

20

20

10

20

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                   

III. Thực tập kỹ thuật

TT

Thực tập sản xuất

 Nội dung thực tập

Số TC

Học kỳ 

1

Thực tập nhận thức nghề nghiệp

Tham quan, kiến tập, tìm hiểu về các hoạt động sản xuất, công nghệ sản xuất liên quan đến lĩnh vực gia công, chế biến gỗ và lâm sản.

1

2

2

Thực tập kỹ thuật 1

Thực tập nghề nghiệp về các lĩnh vực nhận biết gỗ, đánh giá chất lượng gỗ, công nghệ xẻ, công nghệ sấy gỗ, bảo quản gỗ, công nghệ sản xuất vật liệu gỗ, máy và thiết bị chế biến gỗ, công nghệ sản xuất đồ gỗ, công nghệ trang sức vật liệu gỗ.

5

6

3

Thực tập kỹ thuật 2

Thực tập nghề nghiệp về tổ chức sản xuất và quản lý chât lượng sản phẩm gỗ tại các nhà máy và doanh nghiệp chế biến gỗ, lâm sản.

3

7

Tổng số tín chỉ: 134

8. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN GIẢNG DẠY DỰ KIẾN THEO KỲ

Học kỳ 1: 18 tín chỉ

(Học phần bắt buộc)

TT

Tên học phần

Số tín chỉ

Học phần tiên quyết

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -  Lê nin

5

Không

2

Vật lý đại cương

3

Không

3

Anh văn 1

4

Không

4

Toán cao cấp B

3

Không

5

Tin học đại cương

3

Không

 

Cộng

18

 

 

Học kỳ 2: 22 tín chỉ

(Học phần bắt buộc + học phần bổ trợ)

TT

Tên học phần

Số tín chỉ

Học phần tiên quyết

1

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác -  Lê nin

2

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -  Lê nin

3

Anh văn 2

3

Anh văn 1

4

Hoá cao phân tử

2

Không

5

Xác xuất thống kê

3

Không

6

Pháp luật đại cương

2

Không

7

Hình hoạ và vẽ kỹ thuật

4

Không

8

Thực tập nhận thức

1

Không

 

Cộng

20

 

 

Học kỳ 3: 21 tín chỉ (Kiến thức cơ sở ngành)

(Học phần bắt buộc)

TT

Tên học phần

Số
tín chỉ

Học phần tiên quyết

1

Anh văn 3 (kiến thức đại cương bắt buộc)

3

Anh văn 2

2

Cơ học kỹ thuật

4

Không

3

Autocad ứng dụng (bổ trợ)

2

Tin học đại cương,

Hình hoạ và vẽ kỹ thuật

4

Nguyên lý máy

3

Hình hoạ và vẽ kỹ thuật

5

Kỹ thuật nhiệt

2

Toán cao cấp, Vật lý

6

Khoa học gỗ

4

Không

8

Kỹ thuật điện và điện tử

3

Không

 

Cộng

21

 

 

Học kỳ 4: 18 tín chỉ (Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành)

(Học phần bắt buộc + học phần tự chọn)

TT

Tên học phần

Số tín chỉ

Học phần tiên quyết

1

Nguyên lý cắt vật liệu gỗ (bắt buộc)

2

Khoa học gỗ

2

Máy và thiết bị CBLS (bắt buộc)

4

Khoa học gỗ, Nguyên lý cắt vật liệu gỗ

7

Dẫn động và điều khiển bằng thuỷ khí trong chế biến gỗ

2

Nguyên lý máy

3

Nguyên lý thiết kế nội thất (tự chọn 4/6)*

2*

Vẽ kỹ thuật, Autocad ứng dụng

4

Biến tính gỗ (tự chọn 4/6)*

2*

Khoa học gỗ

5

Hoá học gỗ (tự chọn 4/6)*

2*

Khoa học gỗ, Hoá cao phân tử

6

Phương pháp nghiên cứu khoa học (tự chọn 2/6)**

2**

Không

7

Tiếng anh chuyên ngành chế biến gỗ (tự chọn 2/6) **

2**

Anh văn 1, Anh văn 2

8

Kỹ năng giao tiếp cơ bản (tự chọn 2/6)**

2**

Không

9

Anh văn 4

2

Anh văn 3

10

Keo dán gỗ (bắt buộc)

2

Khoa học gỗ

11

Bảo quản gỗ  (bắt buộc)

2

Khoa học gỗ

 

Cộng

20/25

 

 

Ghi chú: * Sinh viên chọn 4/6 tín chỉ thuộc học phần tự chọn;  ** Sinh viên chọn 2/6 tín chỉ thuộc học phần tự chọn.

Học kỳ 5: 17 tín chỉ

(kiến thức ngành, học phần bắt buộc)

TT

Tên học phần

Số tín chỉ

Học phần tiên quyết

1

Công nghệ sấy gỗ (bắt buộc)

3

Kỹ thuật nhiệt, Khoa học gỗ

2

Công nghệ xẻ (bắt buộc)

2

Khoa học gỗ

3

Công nghệ vật liệu gỗ (bắt buộc)

4

Khoa học gỗ, Keo dán gỗ, Máy và TB CBLS

4

Đồ án công nghệ vật liệu gỗ (bắt buộc)

1

Công nghệ vật liệu gỗ

5

Công nghệ mộc (bắt buộc)

3

Khoa học gỗ, Máy và TB CBLS

6

Đồ án công nghệ sản xuất đồ mộc (bắt buộc)

1

Công nghệ mộc

7

Thiết kế đồ gỗ (bắt buộc)

3

CN mộc, CN xẻ, CN  trang sức vật liệu gỗ

 

Cộng

17

 

 

Học kỳ 6: 19 tín chỉ (kiến thức ngành)

(Học phần bắt buộc + bổ trợ + thực tập nghề nghiệp 1)

TT

Tên học phần

Số tín chỉ

Học phần tiên quyết

1

Tự động hoá trong CBLS (bắt buộc)

2

Máy và thiết bị CBLS

2

Công nghệ trang sức vật liệu gỗ (bắt buộc)

3

Keo dán, Khoa học gỗ, CN mộc, CN vật liệu gỗ, CN Sấy gỗ, Máy và Thiết bị CBLS

3

Công nghệ chế biến hoá học gỗ  (bắt buộc)

2

Khoa học gỗ, Hoá cao phân tử

4

An toàn và vệ sinh lao động (bắt buộc)

2

Công nghệ chế biến hoá học gỗ

5

Quản trị kinh doanh 1 (bổ trợ)

3

Không

6

Tổ chức sản xuất trong CB gỗ (bổ trợ)

2

CN vật liệu gỗ, CN mộc

7

Thực tập kỹ thuật 1 (bắt buộc)

5

Các học phần thuộc kiến thức ngành bắt buộc

 

Cộng

19

 

 

Học kỳ 7: 9 tín chỉ

(Kiến thức chuyên môn hoá tự chọn và thực tập kỹ thuật 2)

C1

Tên học phần

Số tín chỉ

Học phần tiên quyết

1

Seminar chế biến gỗ (tự chọn 6/16)

2

Khoa học gỗ

2

Công nghệ vật liệu composite gỗ (tự chọn 6/16)

2

Keo dán gỗ, Khoa học gỗ, CN vật liệu gỗ

3

Công nghệ sản xuất đồ gỗ (tự chọn 6/16)

2

Khoa học gỗ, Thiết kế đồ gỗ

4

Tổ chức và giám sát thi công công trình gỗ (tự chọn 6/16)

2

Các học phần thuộc kiến thức ngành bắt buộc

5

Lắp đặt và sử dụng máy chế biến gỗ (tự chọn 6/16)

2

Máy và TB CBLS

6

Nguyên lý thiết kế xí nghiệp CBLS (tự chọn 6/16)

2

CN Mộc, CN trang sức vật liệu gỗ, CN Vật liệu gỗ

7

Thiết kế nội thất (tự chọn 6/16)

2

Các học phần thuộc kiến thức ngành bắt buộc

8

Công nghệ chế biến và sử dụng tre, mây (tự chọn 6/16)

2

Các học phần thuộc kiến thức ngành bắt buộc

9

Công nghệ CNC gia công gỗ (tự chọn 6/16)

2

Các học phần thuộc kiến thức ngành bắt buộc

10

Thực tập kỹ thuật 2

3

Các học phần thuộc kiến thức ngành bắt buộc, kiến thức bổ trợ, kiến thức ngành tự chọn.

 

Cộng

9/21

 

 

Học kỳ 8: Làm khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ

9. Hướng  dẫn thực hiện chương trình

 - Chương trình đào tạo ngành Công nghệ CBLS bao gồm 134 tín chỉ, để được xét tốt nghiệp sinh viên phải tích luỹ đủ khối lượng tín chỉ của ngành học;

- Sau khi học xong các học phần cốt lõi của ngành học, sinh viên có thể chọn các học phần chuyên sâu của ngành để học và thực hiện khóa luận tốt nghiệp;

- Quá trình thực tập sẽ bao gồm 3 đợt:

+ Thực tập nhận thức được thực hiện vào cuối học kỳ 2

+ Thực tập kỹ thuật 1 được thực hiện vào cuối học kỳ 6

+ Thực tập kỹ thuật 2 được thực hiện vào cuối học kỳ 7, sau khi sinh viên đã hoàn thành các học phần theo yêu cầu khối kiến thức của ngành, trước khi làm khóa luận tốt nghiệp;

- Toàn bộ khóa học là 4 năm được chia làm 08 học kỳ. Mỗi học kỳ bố trí 17 - 19 tuần học lý thuyết, 2- 3 tuần ôn thi kết thúc học phần.

- Học phần Giáo dục thể chất và học phần Giáo dục quốc phòng thực hiện theo Qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.


Chia sẻ