Thông báo tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021

15 tháng 3, 2021

 

THÔNG BÁO

V/v xét tuyển trình độ đại học hệ chính quy năm 2021           

 

1. Điểm xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT

Điểm xét tuyển các ngành học theo tổ hợp môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT: 18,0 điểm. Điểm xét tuyển đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

2. Địa điểm nộp hồ sơ và hồ sơ xét tuyển

            - Địa điểm nộp hồ sơ, như sau:

+ Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ:  Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

+ Thí sinh có thể đẳng ký xét tuyển trực tuyến (Online) trên Website của Trường Đại học Lâm nghiệp theo địa chỉ: http://dangkyxettuyen.vnuf.edu.vn/

            - Hồ sơ đăng ký xét tuyển, gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (địa chỉ: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/).

+ Bản photo học bạ THPT, Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

+ Bản photo các giấy tờ ưu tiên (nếu có)

3. Thời gian xét tuyển và thời gian nhập học

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: từ ngày 05/03 - 20/9/2021.

4. Chế độ miễn giảm học phí và học bổng

- Trường Đại học Lâm nghiệp thực hiện thu học phí theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

- Hàng năm Nhà trường trích khoảng 7 tỷ đồng học bổng khuyến khích học tập dành cho sinh viên có thành tích cao trong học tập và sinh viên có hoàn cảnh khó khăn nỗ lực vươn lên trong học tập.

          - Sinh viên được miễn, giảm học phí, miễn đóng bảo hiểm y tế xem thông báo đính kèm hoặc trên website tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/.

5. Thông thông tin liên hệ

- Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

- Website: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn. Email: daotao@vnuf.edu.vn.

- Điện thoại trực tuyển sinh: 

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN

 

TT

Tên ngành/Chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

A.

Chương trình tiên tiến - đào tạo bằng tiếng Anh

 

1

Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ.

D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh;

D08. Toán, Sinh, Anh;

D10. Toán, Địa, Anh.

 

- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường

 

- Chuyên ngành Khoa học môi trường

 

- Chuyên ngành Quản lý lưu vực

 

- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước

B.

Chương trình chuẩn - đào tạo bằng tiếng Việt

 

I.

Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội

 

1

Ngành Kế toán

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh.

 

- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

 

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

 

- Chuyên ngành Kế toán công

 

- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

2

Ngành Quản trị kinh doanh

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh.

 

- Chuyên ngành  Quản trị kinh doanh

 

- Chuyên ngành  Quản trị doanh nghiệp

3

Ngành Kinh tế

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh.

4

Ngành Bất động sản

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH

D01. Toán, Văn, Anh.

 

- Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản

 

- Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản

 

- Chuyên ngành Định giá bất động sản

5

Ngành Công tác xã hội

A00. Toán, Lý, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH

D01. Toán, Văn, Anh.

6

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00. Toán, Lý, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH

D01. Toán, Văn, Anh.

 

- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch

 

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành

 

- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng

 

- Chuyên ngành Quản trị khách sạn

II.

Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

 

7

Ngành Hệ thống thông tin

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, Khoa học XH;

8

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, Khoa học XH;

 

- Chuyên ngành Động cơ ô tô 

 

- Chuyên ngành Khung gầm ô tô

 

- Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô

9

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, Khoa học xã hội

 

- Chuyên ngành Tự động hóa

 

- Chuyên ngành Robot

10

Ngành Kỹ thuật cơ khí

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, Khoa học XH

 

- Chuyên ngành Cơ khí chế tạo

 

- Chuyên ngành Cơ khí động lực

 

- Chuyên ngành Cơ khí chuyên dùng

11

Ngành Kỹ thuật xây dựng

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, Khoa học XH

 

- Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp

 

- Chuyên ngành Công trình giao thông

 

- Chuyên ngành Công trình thủy lợi

 

- Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng

III.

Khối ngành Lâm nghiệp

 

12

Ngành Lâm sinh

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Hóa, Sinh;

D01. Toán, Văn, Anh;

13

Ngành Quản lý tài nguyên rừng

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

D01. Toán, Văn, Anh.

 

- Chuyên ngành Kiểm lâm

 

- Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học

 

- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững

 

- Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng

 

- Chuyên ngành Bảo vệ thực vật.

IV.

Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái

 

14

Ngành Quản lý đất đai

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh.

 

- Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai

 

- Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất

 

- Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ

15

Ngành Khoa học môi trường

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

C04. Toán, Văn, Địa;

D01. Toán, Văn, Anh.

 

- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

- Chuyên ngành Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường

 

- Chuyên ngành Công nghệ xử lý chất thải.

16

Ngành Ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

D01. Toán, Văn, Anh;

 

- Chuyên ngành Quản lý môi trường

 

- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên

17

Ngành Du lịch sinh thái

B00. Toán, Sinh, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh.

V.

Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng

 

18

Ngành Khoa học cây trồng

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh.

 

- Chuyên ngành Sản xuất giống cây trồng

 

- Chuyên ngành Khuyến nông

 

- Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao

19

Ngành Công nghệ sinh học

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D08. Toán, Sinh, Anh.

 

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp 

 

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược 

 

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm 

 

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường

20

Ngành Thú y

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D08. Toán, Sinh, Anh.

VI.

Khối ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất

 

21

Ngành Ngành Thiết kế nội thất

A00. Toán, Lý, Hóa;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh;

H00.  Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2

22

Ngành Công nghệ chế biến lâm sản

A00. Toán, Lý, Hóa;

C01. Toán, Văn, Lý;

D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh;

 

- Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất

 

- Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ

 

- Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất

VII.

Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan

 

23

Ngành Lâm nghiệp đô thị

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Lý, Khoa học TN;

B00. Toán, Hóa, Sinh;

D01. Toán, Văn, Anh;

24

Ngành Kiến trúc cảnh quan

A00. Toán, Lý, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh;

V00. Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật;

V01. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

 

Nguồn: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/tin-tuc

 

 


Chia sẻ