Khung chương trình ngành Công nghệ Chế biến Lâm sản chất lượng cao
14 tháng 4, 2017CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN LÂM SẢN
Ban hành theo Quyết định số 245/QĐ-ĐHLN-ĐT ngày 21 tháng 03 năm 2016 của Hiệu trưởng về việc Ban hành chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học ngành Công nghệ Chế biến lâm sản (Mã số: 52540301A)
Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Lâm nghiệp
Tên chương trình đào tạo:
Chương trình đào tạo Chất lượng cao trình độ Đại học ngành
Công nghệ Chế biến Lâm sản
Ngành đào tạo:
Tên tiếng Việt: Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ chế biến gỗ)
Tên tiếng Anh: Wood Products Processing
Mã số: 52540301A
Hình thức đào tạo: Chính quy
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu tổng quát
Đào tạo kỹ sư chế biến gỗ nắm chắc kiến thức về khoa học, kỹ thuật, công nghệ và các kỹ năng cần thiết thuộc lĩnh vực Chế biến gỗ và lâm sản, có khả năng sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp và làm việc để phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
Mục tiêu cụ thể
* Kiến thức
- Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và kỹ thuật cơ sở phù hợp với ngành được đào tạo, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức chuyên ngành chế biến gỗ
- Có kiến thức và kỹ năng vững vàng về chuyên môn trong lĩnh vực chế biến gỗ và các lĩnh vực liên quan đáp ứng được yêu cầu của doanh nghiệp và xã hội;
+ Phân loại, kiểm tra chất lượng các loại nguyên liệu, sản phẩm dùng trong chế biến gỗ.
+ Thiết lập và tổ chức thực hiện các loại hình công nghệ, chế tạo, sản xuất thử nghiệm đồ gỗ, sản phẩm gỗ, vật liệu gỗ và lâm sản ngoài gỗ;
+ Thiết kế sản phẩm gỗ, thành thạo vẽ kỹ thuật, bóc tách bản vẽ kỹ thuật sản xuất đồ gỗ, sử dụng các phần mềm đồ hoạ, kỹ năng tính toán trong chế biến gỗ;
+ Sử dụng hiệu quả, cải tiến các máy, thiết bị chế biến gỗ, bố trí máy và các dây chuyền tự động hóa trong các nhà máy chế biến gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
- Kinh doanh, tiếp thi và phát triển thị trường về gỗ và các sản phẩm chế biến gỗ.
- Có khả năng giao tiếp và làm việc bằng tiếng Anh với trình độ tương đương IETLS 5,0-5,5. Thể hiện tốt các kiến thức và kỹ năng về công nghệ chế biến gỗ và lâm sản bằng lời và bằng các văn bản, bài viết bằng tiếng Anh.
- Sử dụng thành thạo các công cụ tin học trong hoạt động chuyên môn và xã hội.
- Có khả năng tham gia và tiếp cận tốt các chương trình, dự án , tự đổi mới, sáng tạo, đồng thời có khả năng hiểu biết và nắm vững một số vấn đề cơ bản về khoa học và kỹ thuật, phân tích xã hội.
- Có năng lực độc lập thu thập số liệu và tự đào tạo đổi mới kiến thức.
* Thái độ:
Có tính kỷ luật, tác phong công nghiệp, trung thực, chính xác và hiệu quả trong công việc
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm
3. KHỐI KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ: 130 tín chỉ
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, có đủ điều kiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, D07, D01, A16.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp theo Quy chế đào tạo của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Quy định hiện hành của Trường Đại học Lâm nghiệp.
6. THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
Điểm đánh giá được thực hiện theo Quy chế đào tạo của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Quy định hiện hành của Trường Đại học Lâm nghiệp.
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã số | Tên học phần | Khối lượng | ||||
Phần chữ | Phần số | Tổng số tín chỉ | Lý thuyết (tiết) | TH, thảo luận, BTL (tiết) | ||
A – Phần kiến thức GDĐC | 40 |
|
| |||
I.1. Các học phần bắt buộc | 38 |
|
| |||
DC | 401 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin | 5 | 60 | 15 | |
DC | 403 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 35 | 10 | |
DC | 402 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 25 | 5 | |
EN | 101 | Tiếng Anh 1 | 4 | 15 | 75 | |
EN | 102 | Tiếng Anh 2 | 3 | 25 | 65 | |
EN | 103 | Tiếng Anh 3 | 3 | 24 | 66 | |
WOOD | 507 | Tiếng Anh chuyên ngành chế biến gỗ | 2 | 30 | 0 | |
WOOD | 508 | Hóa cao phân tử | 2 | 25 | 5 | |
WOOD | 509 | Vật lý đại cương | 3 | 30 | 15 | |
WOOD | 510 | Toán cao cấp B | 3 | 35 | 10 | |
WOOD | 511 | Thống kê trong chế biến gỗ | 3 | 25 | 20 | |
WOOD | 512 | Tin học đại cương | 3 | 15 | 30 | |
WOOD |
| Giáo dục thể chất |
|
|
| |
WOOD |
| Giáo dục Quốc phòng |
|
|
| |
WOOD | 515 | Viết luận đại học | 2 | 21 | 9 | |
I.2. Các học phần tự chọn | 2 |
|
| |||
WOOD | 516 | Logic học đại cương | 2 | 25 | 5 | |
WOOD | 517 | Phương pháp NCKH | 2 | 23 | 7 | |
WOOD | 518 | Pháp luật đại cương | 2 | 30 | 0 | |
B - Kiến thức GDCN | 91 |
|
| |||
I- Kiến thức cơ sở ngành | 23 |
|
| |||
I.1. Kiến thức bắt buộc | 21 |
|
| |||
WOOD | 519 | Vẽ kỹ thuật | 4 | 40 | 20 | |
WOOD | 520 | Cơ sở máy và thiết bị | 4 | 45 | 15 | |
WOOD | 521 | Kỹ thuật điện và điện tử | 3 | 40 | 10 | |
WOOD | 522 | Năng lượng trong chế biến gỗ | 2 | 20 | 10 | |
WOOD | 523 | Khoa học gỗ | 4 | 40 | 20 | |
WOOD | 524 | Keo dán gỗ | 2 | 25 | 5 | |
WOOD | 525 | Nguyên lý và công cụ cắt gỗ | 2 | 20 | 10 | |
I.2. Kiến thức tự chọn | 2 |
|
| |||
WOOD | 526 | Nguyên lý thiết kế nội thất | 2 | 30 | 15 | |
WOOD | 527 | Biến tính gỗ | 2 | 30 | 0 | |
II- Kiến thức ngành | 49 |
|
| |||
II.1. Kiến thức bắt buộc | 34 |
|
| |||
WOOD | 528 | Máy và thiết bị chế biến gỗ | 3 | 45 | 45 | |
WOOD | 529 | Tự động hoá trong chế biến gỗ | 3 | 20 | 10 | |
WOOD | 530 | Bảo quản gỗ | 2 | 24 | 6 | |
WOOD | 531 | Công nghệ sấy gỗ | 3 | 35 | 10 | |
WOOD | 532 | Công nghệ xẻ | 3 | 30 | 15 | |
WOOD | 533 | Vật liệu composite gỗ | 4 | 45 | 15 | |
WOOD | 534 | Thiết kế đồ gỗ | 3 | 25 | 5 | |
WOOD | 535 | Công nghệ mộc | 3 | 25 | 5 | |
WOOD | 536 | Công nghệ hoàn thiện bề mặt gỗ | 3 | 25 | 5 | |
WOOD | 537 | Công nghệ gia công CNC | 3 | 10 | 20 | |
WOOD | 538 | An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp | 2 | 25 | 5 | |
WOOD | 539 | Đồ án vật liệu composite gỗ | 1 | 15 | 30 | |
WOOD | 540 | Đồ án CN đồ mộc | 1 | 15 | 0 | |
II.2. Kiến thức bổ trợ | 9 |
|
| |||
WOOD | 541 | Tính toán chi phí và kinh tế kỹ thuật | 2 | 45 | 0 | |
WOOD | 542 | Tổ chức sản xuất chế biến gỗ | 2 | 25 | 5 | |
WOOD | 543 | Tiếp thị và kinh doanh sản phẩm gỗ | 2 | 35 | 15 | |
WOOD | 544 | Autocad ứng dụng (đồ họa 2D/3D) | 3 | 30 | 15 | |
II.3. Kiến thức tự chọn | 6 |
|
| |||
WOOD | 545 | Thiết kế nhà máy chế biến gỗ | 2 | 20 | 10 | |
WOOD | 546 | Tổ chức và giám sát thi công công trình gỗ | 2 | 25 | 5 | |
WOOD | 547 | Vật liệu nội thất | 2 | 20 | 10 | |
WOOD | 548 | Tự động hóa dây chuyền công nghệ chế biến gỗ | 2 | 20 | 10 | |
WOOD | 549 | Mô phỏng quá trình công nghệ chế biến gỗ | 2 | 20 | 10 | |
WOOD | 550 | Công nghệ chế biến hóa học | 2 | 25 | 5 | |
WOOD | 551 | Seminar Chế biến gỗ | 2 | 20 | 10 | |
III. Thực tập |
| 9 |
|
| ||
WOOD | 552 | Thực tập nhận thức | 1 | 15 |
| |
WOOD | 553 | Thực tập kỹ thuật 1 | 5 | 75 |
| |
WOOD | 554 | Thực tập kỹ thuật 2 | 3 | 45 |
| |
IV. Đồ án tốt nghiệp | 10 |
|
| |||
Tổng số tín chỉ toàn khóa học | 130 |
|
|