Khung chương trình NGÀNH THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP
3 tháng 6, 2019CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP
VIỆN CÔNG NGHIỆP GỖ- ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
TT | Tên học phần | T C | Thời lượng | HP tiên quyết | |||||||
Lý thuyết | Bài tập/ Tiểu luận | Bài tập lớn | Thí nghiệm/ Thực hành | ||||||||
TC | TT | TC | TT | TC | TT | TC | TT | ||||
A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Lý luận chính trị | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Những NL cơ bản của CN Mác Lênin | 5 | 75 | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường lối CM của Đảng CSVN | 3 | 45 | 45 |
|
|
|
|
|
| 1 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
| 1 |
II | Giáo dục thể chất |
| Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
| |||||||
III | Giáo dục Quốc phòng |
| Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
| |||||||
IV | Ngoại ngữ, tin học, KHXH | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Anh văn HP 1 | 3 | 45 | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Anh văn HP 2 | 2 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Anh văn HP 3 | 2 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tin học đại cương | 3 | 30 | 30 |
|
|
|
| 15 | 30 |
|
8 | Mỹ học | 2 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Lịch sử Mỹ thuật công nghiệp | 2 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 20 | 20 | 10 | 20 |
|
|
|
|
|
12 | Tâm lý học | 2 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Pháp luật đại cương | 2 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 90 |
| |||||||||
I | Kiến thức cơ sở ngành | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Kiến thức bắt buộc | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hình học họa hình và vẽ kỹ thuật | 3 | 30 | 30 | 15 | 30 |
|
|
|
|
|
15 | Cơ sở tạo hình phẳng | 2 | 15 | 15 | 15 | 30 |
|
|
|
|
|
16 | Cơ sở tạo hình khối | 2 | 15 | 15 | 15 | 30 |
|
|
|
| 15 |
17 | Hình họa 1 | 4 | 15 | 15 | 15 | 30 |
|
| 30 | 60 |
|
18 | Hình họa 2 | 4 | 15 | 15 | 15 | 30 |
|
| 30 | 60 | 17 |
19 | Vật liệu và công nghệ gia công | 4 | 30 | 30 |
|
|
|
| 30 | 60 |
|
20 | Nguyên lý thiết kế công nghiệp | 3 | 30 | 30 | 15 | 30 |
|
|
|
|
|
21 | Màu sắc | 2 | 20 | 20 | 10 | 30 |
|
|
|
|
|
22 | Ergonomics trong thiết kế công nghiệp | 2 | 25 | 25 | 5 | 10 |
|
|
|
|
|
23 | Marketing | 2 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Tin học chuyên ngành thiết kế công nghiệp | 4 | 30 | 30 |
|
|
|
| 30 | 60 | 7 |
I.2 | Kiến thức tự chọn | 9/14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Thiết kế và chế tạo mô hình | 2 | 20 | 20 |
|
|
|
| 10 | 20 | 19 |
26 | Cơ sở thiết kế thị giác | 2 | 20 | 20 | 10 | 20 |
|
|
|
|
|
27 | Cơ sở mỹ thuật công nghiệp | 2 | 20 | 20 | 10 | 20 |
|
|
|
|
|
28 | Nguyên lý thiết kế nội thất | 3 | 30 | 30 | 15 | 30 |
|
|
|
|
|
30 | Công nghệ sản xuất sản phẩm nội thất | 3 | 30 | 30 | 10 | 20 |
|
| 5 | 10 | 19 |
31 | Nguyên lý sáng tạo nghệ thuật | 2 | 20 | 20 | 10 | 20 |
|
|
|
|
|
32 | Nghiên cứu xu hướng tiêu dùng | 2 | 20 | 20 | 10 | 20 |
|
|
|
| 23 |
II | Kiến thức ngành | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
| I.1 |
II.1 | Kiến thức bắt buộc | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Đồ họa chuyên ngành thiết kế công nghiệp | 4 | 30 | 30 | 15 | 30 |
|
| 15 | 30 |
|
34 | Thiết kế tạo dáng sản phẩm công nghiệp | 3 | 25 | 25 | 5 | 10 | 15 | 45 |
|
|
|
35 | Thiết kế sản phẩm nội thất | 4 | 30 | 30 | 15 | 30 | 15 | 45 |
|
|
|
36 | Đồ án thiết kế sản phẩm nội thất | 2 | 10 | 10 |
|
| 20 | 60 |
|
|
|
37 | Thiết kế tạo dáng sản phẩm dân dụng | 3 | 30 | 30 |
|
| 15 | 45 |
|
|
|
38 | Thiết kế tạo dáng thiết bị văn phòng | 2 | 10 | 10 |
|
| 20 | 60 |
|
|
|
39 | Thiết kế quảng cáo và bao bì | 4 | 30 | 30 | 15 | 30 | 15 | 45 |
|
|
|
40 | Thiết kế tạo dáng phương tiện giao thông | 3 | 20 | 20 | 10 | 20 | 15 | 45 |
|
|
|
41 | Đồ họa CNC | 4 | 30 | 30 |
|
|
|
| 30 | 60 |
|
II.2 | Kiến thức tự chọn | 10/20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Thiết kế đồ chơi | 2 | 15 | 15 |
|
| 15 | 45 |
|
|
|
42 | Thiết kế Website | 2 | 25 | 25 | 5 | 10 |
|
|
|
|
|
43 | Thiết kế logo | 2 | 15 | 15 |
|
| 15 | 45 |
|
|
|
44 | Thiết kế xanh | 2 | 20 | 20 | 10 | 20 |
|
|
|
| 35 |
45 | Sản phẩm mộc truyền thống | 2 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
| 35 |
46 | Thiết kế nội thất nhà ở dân dụng | 4 | 30 | 30 | 15 | 30 | 15 | 45 |
|
| 28 |
47 | Thiết kế nội thất công trình công cộng loại nhỏ | 4 | 30 | 30 | 15 | 30 | 15 | 45 |
|
| 28 |
48 | Thiết kế tiểu cảnh | 2 | 15 | 15 | 15 | 30 |
|
|
|
| 28 |
C | Tốt nghiệp | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Thực tập nghề nghiệp: 8 tín chỉ
TT | Đợt thực tập | Nội dung thực tập | Số tín chỉ | Kỳ dự kiến |
1 | Thực tập cơ sở mỹ thuật | - Màu sắc
- Hình họa 1, 2 |
4 |
Học kỳ 4 |
2 | Thực tập thiết kế chuyên ngành | - Đồ họa chuyên ngành - Thiết kế tạo dáng sản phẩm công nghiệp - Thiết kế sản phẩm nội thất - Thiết kế tạo dáng sản phẩm dân dụng - Thiết kế tạo dáng thiết bị văn phòng - Thiết kế quảng cáo và bao bì |
4 |
Học kỳ 7 |
Tổng số tín chỉ: 130 tín chỉ
VIỆN CÔNG NGHIỆP GỖ- ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
Article Summary
Tin nổi bật
- Cam kết giới thiệu việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp
16 tháng 4, 2024
- Thông tin tuyển sinh ngành Kỹ nghệ gỗ và Nội thất-Viện CNG&NT năm 2024,...
14 tháng 4, 2024
- Thông tin tuyển sinh ngành Công nghệ Chế biến Lâm sản-Viện CNG&NT năm 2024,...
14 tháng 4, 2024
- Thông tin tuyển sinh ngành Thiết kế nội thất - Viện CNG&NT năm 2024, Trường...
14 tháng 4, 2024
- Thu nhập cao, dễ tìm việc, ngành Công nghệ chế biến lâm sản vẫn "lao đao"...
17 tháng 3, 2024
- Thông tin tuyển sinh Viện Công nghiệp gỗ và Nội thất năm 2024
14 tháng 3, 2024
- Giới thiệu ngành Thiết kế nội thất
14 tháng 3, 2024
- Giới thiệu ngành Kỹ nghệ gỗ và Nội thất
14 tháng 3, 2024
- Giới thiệu ngành Công nghệ Chế biến Lâm sản
14 tháng 3, 2024
- Thông tin tuyển sinh Đại học Lâm nghiệp năm 2024
21 tháng 2, 2024