Giới thiệu danh mục Khoá luận tốt nghiệp đã thực hiện của sinh viên K56, K57 và K58 Chế biến Lâm sản
18 tháng 10, 2017
TỔNG HỢP DANH MỤC KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÃ THỰC HIỆN CỦA SINH VIÊN K56, K57, K58 CHẾ BIẾN LÂM SẢN
1. K56 CBLS (Số lượng KLTN xét theo chỉ tiêu)
TT | Họ và tên sinh viên | Giáo viên hướng dẫn | Tên ĐA/Khóa luận tốt nghiệp | Ghi chú |
1 | Đặng Thị Thúy Chinh | Lê Xuân Phương | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của kích thước ngón ghép đến chất lượng ván ghép thanh sản xuất từ gỗ keo lai |
|
2 | Nguyễn Thị Liên | Vũ Huy Đại | Xây dựng quy trình quản lý nguyên liệu gỗ tai công ty Eurowwindow |
|
3 | Đào Ngọc Long | Nguyễn Thị Yên | Thiết kế hệ thống cung cấp nhiệt cho xưởng sản xuất ván nhân tạo |
|
4 | Vũ Thị Mai | Tạ Thị Phương Hoa | Thực trạng quản lý chất lượng sản phẩm askolmen xuất khẩu tại công ty cổ phần lâm sản Nam Định. |
|
5 | Nguyễn Thị Mến | Lê Xuân Phương | Tìm hiểu quy trình sản xuất và xây dựng hệ thống kiểm soát chất lượng hộp trồng hoa xuất khẩu tại Công ty CP Lâm sản Nam Định. |
|
6 | Trần Quang Ngọc | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Điều tra khảo sát và đánh giá sự phù hợp của dây truyền gia công các chi tiết đồ gỗ trong sản xuất sản phẩm mộc tại công ty CP Kiến trúc và Nội thất Nano |
|
7 | Bùi Thị Oanh | Phan Duy Hưng | Điều tra khảo sát và đánh giá chủng loại nguyên liệu gỗ trong sản xuất các sản phẩm nội thất của công ty CP Kiến trúc và Nội thất Nano |
|
8 | Nguyễn Tiến Quang | Vũ Huy Đại | Thực trạng, đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng dán phủ ván lạng kĩ thuật tại công ty CP Eurowwindow |
|
9 | Hoàng Đình Thanh | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Điều tra khảo sát và đánh giá quy trình hoàn thiện sản phẩm mộc tại công ty CP Kiến trúc và Nội thất Nano |
|
10 | Đặng Thanh Thủy | Phan Duy Hưng | Điều tra khảo sát và đánh giá quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm mộc tại công ty CP Kiến trúc và Nội thất Nano |
|
11 | Vũ Xuân Trường | Nguyễn Thị Yên | Thiết kế lò sấy hơi nước sấy nứa, vầu để sản xuất mây tre đân xuất khẩu |
|
2. K57 CBLS (Toàn bộ sinh viên thực hiện KLTN)
TT | Họ và tên sinh viên | Giáo viên hướng dẫn | Tên ĐA/Khóa luận tốt nghiệp | Ghi chú |
1 | Lê Việt Dũng | PGS,TS Vũ Huy Đại | Nâng cao hiệu quả sử dụng keo PVAc cho công nghiệp chế biến gỗ tại Công ty Akzo Nobel |
|
2 | Vũ Văn Vẻ | PGS,TS Vũ Huy Đại | Nâng cao hiệu quả sử dụng keo EPI trong công nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu tại Công ty Akzo Nobel |
|
3 | Trần Thị Nhị | TS Trịnh Hiền Mai | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp cải tiến quá trình công nghệ dán phủ lên bề mặt ván dán |
|
4 | Trần Thị Nhung | TS Trịnh Hiền Mai | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp cải tiến quá trình công nghệ sản xuất ván dán tại nhà máy Kim Hoa thuộc Công ty CP Woodsland |
|
5 | Văn Đức Tuyến | TS Hoàng Việt
| Đánh giá và đề xuất phương án kiểm soát chất lượng ván ghép thanh tại Cty Woodsland |
|
6 | Nguyễn Văn Hiển | TS Hoàng Việt
| Đánh giá và đề xuất phương án tổ chức và quản lý sản xuất ván ghép thanh tại Cty Woodsland |
|
7 | Ngô Thị Linh | TS Hoàng Tiến Đượng | Đánh giá thực trạng và xây dựng mức tiêu hao nguyên liệu trong sản xuất ván ghép thanh tại Công tyWoodsland |
|
8 | Trần Kim Thắng | TS Tạ Thị Phương Hoa | Thực trạng quản lý nguyên liệu sản xuất đồ gỗ xuất khẩu tại Công ty cổ phần Woodsland |
|
9 | Đào Văn Tuynh | TS Nguyễn Trọng Kiên
| Đánh giá quy trình sản xuất ván ghép thanh tại Công ty CP Lâm sản Nam Định |
|
10 | Đỗ Văn Đình | TS Nguyễn Trọng Kiên
| Đánh giá các bước thi công sản phẩm bàn ghế phòng khách tại Công ty Mái ấm Việt |
|
11 | Trần Văn Thế | TS Hoàng Tiến Đượng
| Đánh giá thực trạng và đề xuất mức tiêu hao nguyên liệu trong sản xuất ván ghép tại Cty X26, Hà Nội |
|
12 | Vũ Thế Đạt | TS Hoàng Tiến Đượng | Đánh giá và đề xuất phương án kiểm soát chất lượng ván ghép thanh tại Công ty X26 – Hà Nội |
|
13 | Lê Thị Mai Linh | TS Vũ Mạnh Tường | Bóc tách khối lượng và tính toán giá thành sơ bộ cho sản phẩm tủ bếp ăn tại Công ty Cổ phần Grande |
|
14 | Lường Văn Huy | TS Vũ Mạnh Tường | Bóc tác khối lượng và tính toán sơ bộ giá thành cho sản phẩm tủ quần áo tại Công ty cổ phần Grande |
|
15 | Nguyễn Duy Tiến | ThS Phạm Thị Ánh Hồng | Đánh giá thực trạng công nghệ trang sức sản phẩm mộc tại Công ty TNHH MTV – Công ty Lâm sản Giáp Bát |
|
16 | Đỗ Văn Tiền | ThS Phạm Thị Ánh Hồng | Thiết kế bộ bàn ghế dùng trong phòng ăn tại Công ty Lâm sản Giáp Bát – Cty THHH MTV |
|
17 | Hồ Văn Cường | ThS Hoàng Thị Thuý Nga | Thiết kế sản phẩm kệ ti vi theo phương pháp thiết kế 32 mm |
|
18 | Lê Thị Ngân | TS Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Đánh giá thực trạng quy trình công nghệ sản xuất giấy vệ sinh tại nhà máy giấy Tisiu Sông Đuống, Bắc Ninh |
|
19 | Nguyễn Văn Đức | ThS Nguyễn Thị Yên | Bóc tách khối lượng và tính toán giá thành sơ bộ cho sản phẩm cửa gỗ tại Công ty mái ấm Việt |
|
20 | Nguyễn Văn Trọng | ThS Nguyễn Thị Yên | Bóc tách khối lượng và tính toán giá thành sơ bộ cho sản phẩm tủ bếp tại Công ty Cổ phần Yên Sơn |
|
21 | Lê Thanh Tân | TS Tạ T.Phương Hoa | Đánh giá thực trạng sản xuất sản phẩm gỗ (Ván sàn) tại Công ty TNHH Hoàn cầu II |
|
22 | Nguyễn Quang Huy | ThS Nguyễn Thị Yên | Khảo sát và đánh giá tình hình sản xuất tủ bếp tại Công ty TNHH Hoàn cầu II | K56 CBLS |
3. K58 CBLS, K58 CNVL(Toàn bộ sinh viên thực hiện KLTN)
TT | Sinh viên | Giáo viên hướng dẫn | Tên đề tài | Ghi chú |
1 | Phạm Thế Bình | 1. PGS.TS.Cao Quốc An 2. KS. Lê Xuân Ngọc | Khảo sát, đánh giá quy trình sản xuất sản phẩm ghế xuất khẩu tại Công ty CP Lâm sản Nam Định. |
|
2 | Hoa Văn Chương | PGS.TS.Vũ Huy Đại | Thiết kế và lập kế hoạch sản xuất cửa thông phòng bằng gỗ tự nhiên tại Cty CP Nội thất mái ấm Việt |
|
3 | Nguyễn Văn Cường | PGS.TS.Vũ Huy Đại | Thiết kế kỹ thuật sản xuất sản phẩm ghế phòng ăn tại Công ty Cổ phần Mái ấm Việt |
|
4 | Trần Duy Đạt | 1. PGS.TS.Cao Quốc An 2. KS. Lê Xuân Ngọc | Khảo sát quy trình sản xuất sản phẩm tủ bếp tại Công ty Bùi Gia |
|
5 | Lê Đoàn | GS.TS. Phạm Văn Chương | Kiểm soát và đánh giá chất lượng ván ghép thanh tại Công ty CP Lâm nghiệp tháng 5, Nghệ An |
|
6 | Hồ Thị Dung | TS.Tạ Thi Phương Hoa | Đóng gói sản phẩm đồ gỗ xuất khẩu tại nhà máy Thuận Hưng, công ty cổ phần Woodsland |
|
7 | Đỗ Ngọc Dũng | 1.ThS.Nguyễn Thị Yên 2. KS.Hoàng Minh Khoa | Thiết kế hệ thống cung cấp nhiệt cho xưởng sản xuất ván nhân tạo. |
|
8 | Trần Đình Duy | TS.Tạ Thi Phương Hoa | Đánh giá chất lượng ván ghép thanh gỗ Keo xuất khẩu tại Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Long Đạt |
|
9 | Nguyễn Thị Duyên | TS.Tạ Thi Phương Hoa | Lập kế hoạch sản xuất sấy gỗ tại nhà máy Thuận Hưng, Công ty CP Woodsland |
|
10 | Đào Khả Giang | TS.Tạ Thi Phương Hoa | Thực trạng quản lý nguyên liệu sản xuất ván ghép thanh tại nhà máy Thuận Hưng, Công ty CP Woodsland |
|
11 | Cao Thị Hậu | PGS.TS.Nguyễn Phan Thiết | Khảo sát quy trình công nghệ sản xuất một số sản phẩm mộc tại xí nghiệp Thắng Lợi, Công ty CP Phú Tài |
|
12 | Nguyễn Mạnh Hùng | ThS.Hoàng Thị Thuý Nga | Thiết kế bộ bàn ghế phòng khách theo phong cách cổ điển |
|
13 | Trần Đức Huy | ThS.Hoàng Thị Thuý Nga | Thiết kế sản phẩm giường trong phòng ngủ dành cho cho vợ chồng trẻ |
|
14 | Phùng Thị Loan | TS.Vũ Mạnh Tường | Thiết kế và lập phương án sản xuất tủ thí nghiệm thực hành hoá học gỗ của TTTN&PTCN-Viện Công nghiệp gỗ |
|
15 | Bùi Minh Long | 1. PGS.TS.Cao Quốc An 2. KS.Lê Xuân Ngọc | Quy trình sản xuất một số sản phẩm mẫu tại Công ty Cổ phần Lâm sản Nam Định |
|
16 | Hà Quang Minh | ThS.Hoàng Thị Thuý Nga | Thiết kế bộ bàn ghế phòng khách theo phong cách hiện đại |
|
17 | Phùng Quang Nam | PGS.TS.Vũ Huy Đại | Thiết lập phương án tổ chức sản xuất tủ bếp cho Công ty Nội thất và Xây dựng Bình Gia |
|
18 | Đinh Thị Thường | GS.TS. Phạm Văn Chương | Kiểm soát và đánh giá chất lượng ván MDF tại Công ty MDF Tân An - Hoà Bình |
|
19 | Nguyễn Thị Thùy Trang | ThS.Nguyễn Thị Yên | Đánh giá lượng tiêu hao nguyên liệu của sản phẩm D1 tại Công ty CP Mái ấm Việt |
|
20 | Hoàng Văn Tú | PGS.TS.Vũ Huy Đại | Thiết kế và lập kế hoạch sản xuất sản phẩm tủ quần áo tại Công ty Cổ phần Giải pháp Nội thất konceplus |
|
21 | Phan Thị Yến | PGS.TS.Nguyễn Phan Thiết | Khảo sát công nghệ sản xuất một sản phẩm đồ gỗ tại Công ty CP Phú Tài, Quy Nhơn, Bình Định. |
|
22 | Nguyễn Thị Lan Anh | 1. PGS.TS.Lê Xuân Phương 2. ThS.Lê Ngọc Phước | Đánh giá thực trạng công nghệ sấy gỗ tại xí nghiệp Thắng lọi, chi nhánh công ty CP Phú Tài |
|
23 | Lý Văn Chỉnh | TS.Vũ Mạnh Tường | Ảnh hưởng của thời gian xử lý đến khả năng kỵ nước của bề mặt gỗ Cao su bằng phương pháp Sol-Gel. |
|
24 | Phạm Thị Dung | TS.Vũ Mạnh Tường | Nghiên cứu một số tính chất vật lý của gỗ Keo lai được xử lý biến tính bằng các loại dung dịch nhựa gốc phenolic khác nhau |
|
25 | Trần Quang Dũng | 1. PGS.TS.Lê Xuân Phương 2. ThS.Lê Ngọc Phước | Xác định định mức tiêu hao nguyên liệu của sản phẩm bàn vuông Applaro tại công ty CP Lâm Sản Nam Định |
|
26 | Trương Minh Dũng | 1. TS. Nguyễn Trọng Kiên 2. KS.Hoàng Minh Khoa | Đánh giá quy trình sản xuất ván ghép thanh tại Công ty TNHH MTV BKG |
|
27 | Tạ Tuấn Dũng | PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Nghiên cứu tạo vật liệu Biocomposite từ phế liệu Nông Lâm sản và sợi nấm Linh chi |
|
28 | Huỳnh Thế Duy | PGS.TS. Hoàng Việt | Xây dựng quy trình gia công, lắp ghép nhà gỗ bãi biển mang kiến trúc châu Âu |
|
29 | Phạm Hưng | TS. Vũ Mạnh Tường | Ảnh hưởng của thời gian thủy nhiệt đến khả năng kỵ nước của vải xử lý bằng Nano TiO2 |
|
30 | Hồ Văn Linh | TS.Vũ Mạnh Tường | Đánh giá độ ổn định kích thước của gỗ Bồ đề sau khi xử lý bằng dung dịch nhựa PF |
|
31 | Nguyễn Ngọc Linh | TS.Nguyễn Thị Thanh Hiền | Bóc tách chi tiết và sơ bộ tính toán giá thành của sản phẩm giường ngủ |
|
32 | Hoàng Việt Phương | 1. PGS.TS.Lê Xuân Phương 2. ThS.Lê Ngọc Phước | Thiết kế, bóc tách và tính toán giá thành của sản phẩm bàn làm việc ở các hộ gia đình hiện đại (Chung cư) |
|
33 | Bùi Mai Phương | TS. Vũ Mạnh Tường | Ảnh hưởng của nhiệt độ thuỷ nhiệt đến khả năng kỵ nước của vải xử lý bằng Nano TiO2 |
|
34 | Nguyễn Xuân Quang | ThS.Phạm Thị Ánh Hồng | Thiết kế bộ bàn ghế dùng ở ngoài trời |
|
35 | Nguyễn Trọng Sơn | 1. TS. Tống Thị Phượng 2. KS.Hoàng Minh Khoa | Đánh giá thực trạng quy trình công nghệ sản xuất ván ghép thanh cho sản xuất đồ mộc trong nhà tại xí nghiệp Thắng lợi, Công ty Phú Tài, Bình Định. |
|
36 | Sần Văn Sướng | ThS.Phạm Thị Ánh Hồng | Đánh giá và đề xuất giải pháp hoàn thiện quy trình trang sức sản phẩm mộc tại Công ty Woodsland |
|
37 | Ta Ngôn Tăm | ThS.Phạm Thị Ánh Hồng | Thiết kế sản phẩm bàn học kết hợp với kệ sách |
|
38 | Lê Đoàn Thắng | ThS.Phạm Thị Ánh Hồng | Thiết kế sản phẩm tủ quần áo đa năng dùng trong phòng ngủ |
|
39 | Trần Tiến Thành | TS.Nguyễn Thị Thanh Hiền | Bóc tách chi tiết và tính toán bộ giá thành của sản phẩm tủ thấp đựng đồ trong phòng khách |
|
40 | Trần Văn Tiến | PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Nghiên cứu tạo vật liệu Biocomposite từ phế liệu Nông Lâm sản và sợi nấm mục trắng. |
|
41 | Kiều Thị Anh | TS.Tống Thị Phượng | Đánh giá quy trình công nghệ sản xuất thảm chùi chân tại xí nghiệp Thắng Lợi, Công ty Phú Tài, Bình Định |
|
42 | Bùi Quốc Bảo | PGS.TS. Hoàng Việt | Thiết kế và xây dựng quy trình gia công sản phẩm bộ bàn, ghế ăn |
|
43 | Nguyễn Thị Diệp | 1. TS.Trịnh Hiền Mai 2. ThS.Trần Thị Yến | Ảnh hưởng của tỷ lệ chất độn (Bột mỳ) đến một số tính chất vật lý và cơ học của ván dán sản xuất từ chất kết dính Prefere 14G573 của Công ty AICA. |
|
44 | Đỗ Thị Duyên | GS.TS. Phạm Văn Chương | Lập kế hoạch sản xuất và đánh giá chất lượng ván ghép thanh tại Công ty CP Nam Định |
|
45 | Lê Thị Hải | 1. TS.Trịnh Hiền Mai 2. ThS.Trần Thị Yến | Ảnh hưởng của lượng keo tráng đến một số tính chất vật lý và cơ họccủa ván dán sản xuất từ chất kết dính Prefere 14G573 của Công ty AICA |
|
46 | Chu Văn Hảo | 1. TS.Trịnh Hiền Mai 2. ThS.Trần Thị Yến | Ảnh hưởng của tỷ lệ chất độn (Bột mỳ) đến một số tính chất vật lý và cơ học của ván dán sản xuất từ chất kết dính Prefere 14G552 của Công ty AICA. |
|
47 | Hoàng Thị Hiền | 1. TS.Nguyễn Trọng Kiên 2. ThS.Lê Ngọc Phước | Đánh giá quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm bàn URBAN 1970 của Công ty CP KT&NT Nano |
|
48 | Nguyễn Thị Nhâm | TS.Hoàng Tiến Đượng | Lập hồ sơ thi công 01 bộ sản phẩm nội thất của một phòng khách sạn tại Tam Đảo |
|
49 | Nguyễn Thị Phương | 1. TS.Trịnh Hiền Mai 2. ThS.Trần Thị Yến | Ảnh hưởng của lượng keo tráng đến một số tính chất vật lý và cơ họccủa ván dán sản xuất từ chất kết dính Prefere 14G552 của Công ty AICA |
|
50 | Nguyễn Văn Tâm | TS.Hoàng Tiến Đượng | Lập hồ sơ thi công 01 bộ sản phẩm nội thất của một phòng tiêu chuẩn khách sạn tại Hà Nội. |
|
51 | A Lăng Thậm | 1. TS.Nguyễn Trọng Kiên 2. ThS.Lê Ngọc Phước | Tính toán, lựa chọn phương án gia công sản phẩm gỗ cho phòng khách sạn Hikari Tam Đảo |
|
52 | Lưu Đình Thế | PGS.TS. Hoàng Việt | Thiết kế sản phẩm tủ quần áo gia đình tại Công ty Cổ phần Thương mại và Đầu tư Đoàn Gia |
|
53 | Lê Thị Minh Thư | 1.ThS.Nguyễn Thị Yên 2.KS. Hoàng Minh Khoa | Đánh giá quy trình trang sức sản phẩm tủ quần áo D1 bằng sơn PU tại Công ty CP Mái ấm Việt |
|
54 | Nguyễn Thị Thúy | GS.TS. Phạm Văn Chương | Kiểm soát và đánh giá quy trình sử dụng keo dán trong sản xuất ván ghép thanh tại Công ty cổ phần Lâm sản Nam Định |
|
55 | Nguyễn Toàn | 1. TS.Nguyễn Trọng Kiên 2. ThS.Lê Ngọc Phước | Ảnh hưởng của lượng keo trải và thời gian ép đến chất lượng dán dính của ván ghép thanh từ gỗ Keo lai ( Acacia mangium x Acacia auriculiformis ) sử dụng chất kết dính Aica Prefere™ 6191. |
|
56 | Hoàng Văn Tôn | TS.Hoàng Tiến Đượng | Lập hồ sơ thi công 01 bộ sản phẩm nội thất của một phòng khách sạn sang trọng tại Hà nội |
|
57 | Trần Anh Tú | 1. TS.Nguyễn Trọng Kiên 2. ThS.Lê Ngọc Phước | Tính toán lượng tiêu hao nguyên liệu gỗ cho phòng ngủ khách sạn Hikari - Tam Đảo |
|
58 | Nguyễn Doãn Tuấn | PGS.TS. Hoàng Việt | Thiết kế và xây dựng quy trình gia công sản phẩm kệ ti vi phòng khách |
|
59 | Nguyễn Văn Tuệ | TS.Tống Thị Phượng | Thiết kế, bóc tách và tính toán chi phí sản xuất cho sản phẩm bàn gấp sử dụng cho không gian ngoại thất tại xí nghiệp Thắng lợi, Công ty Phú Tài, Bình Định |
|
60 | Nguyễn Thanh Vũ | TS.Tống Thị Phượng | Thiết kế, bóc tách và tính toán chi phí cho sản phẩm tủ bếp tại Công ty Cổ phần Giải pháp Nội thất Konceplus |
|
Tất cả khoá luận tốt nghiệp theo danh mục trên hiện đang đặt tại Văn phòng Viện Công nghiệp gỗ. Các sinh viên có nhu cầu, đề nghị đến văn phòng Viện để tham khảo (Có thể đọc tại chỗ hoặc cho mượn)
PHÒNG TỔNG HỢP
Tin nổi bật
- Thông báo về việc đăng ký Khóa luận tốt nghiệp cho k65 CBLS
10 tháng 8, 2024
- Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá KLTN của sinh viên năm 2024
16 tháng 5, 2024
- Quyết định của Bộ NN&PTNT công nhận tổ chức, cá nhân về giám định tư pháp...
25 tháng 4, 2024